Sau khi hoàn thành hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra cam go gồm hệ thống 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.
Và trong cuộc phỏng vấn các công dân của mình, các nhân viên USCIS sẽ yêu cầu bạn trả lời bằng miệng lên tới 10 trong số 100 câu. Bạn phải trả lời ít nhất 6 trong số 10 câu hỏi một cách chính xác để đạt được điểm đậu.
Thẻ xanh nếu đáp ứng được các điều kiện cụ thể có thể nộp đơn xin nhập tịch
Các nhân viên cũng có thể sẽ hỏi bạn một số câu hỏi khác để khẳng định rằng bạn có kiến thức cơ bản về nước Mỹ. Dưới đây Di Trú Quốc Tịch xin giới thiệu đến bạn 3 nhóm câu hỏi sẽ được yêu cầu trả lời khi tham gia thi quốc tịch Mỹ.
1. Công quyền Hoa Kỳ
2. Lịch sử hoa kỳ
3. Tổng hợp về kiến thức công dân.
Phần 1: Công quyền hoa kỳ
Công dân Hoa Kỳ có quyền bầu cử trong khi những người không phải là công dân thì không được. Trong một số trường hợp, công dân cũng được xử lý các thủ tục di trú nhanh hơn khi đưa các thành viên gia đình ở nước ngoài tới Hoa Kỳ. Ngoài ra, khi là công dân bạn cũng được hưởng lợi trong việc tiếp cận dịch vụ hỗ trợ của chính phủ Hoa Kỳ khi đi du lịch nước ngoài, tiếp cận rộng hơn tới một trong những hệ thống giáo dục cao học hàng đầu trên thế giới và có thể dễ dàng đủ tiêu chuẩn hơn cho các mức học phí trong tiểu bang tại các trường đại học và cao đẳng công… Đó là những yếu tố có trong nhóm câu hỏi về “công quyền Hoa Kỳ”.
A. Các nguyên tắc của dân chủ hoa kỳ
1. Luật cao nhất của quốc gia là gì?
Hiến Pháp
2. Hiến Pháp có mục đích gì?
Thiết lập chánh phủ
Mô tả tổ chức chánh phủ
Bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ
3. Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?
Chúng tôi người dân (We the People)
4. Tu chính án là gì?
Một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
Một sự thêm (vào Hiến Pháp)
5. Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?
Luật Dân Quyền
6. Kể ra Một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*
Tự do ngôn luận
Tự do tôn giáo
Tự do hội họp
Tự do báo chí
Tự do thỉnh nguyện chánh phủ
7. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?
Hai mươi bảy (27)
8. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?
Thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
Tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
Cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)
9. Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
Quyền sống
Quyền tự do
Quyền theo đuổi hạnh phúc
10. Tự do tôn giáo là gì?
Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.
11. Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*
Kinh tế tư bản
Kinh tế thị trường
12. “Thượng tôn luật pháp” là gì?
Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.
Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.
Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.
Không ai được ở trên pháp luật cả.
B. Hệ thống công quyền
13. Cho biết một ngành hay phần của công quyền.*
Quốc Hội
Lập pháp
Tổng Thống
Hành pháp
Các tòa án
Tư pháp
14. Cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở thành quá mạnh?
Kiểm soát lẫn nhau
Phân quyền
15. Ai phụ trách hành pháp?
Tổng Thống
16. Ai làm luật liên bang?
Quốc Hội
Thượng và Hạ Nghị Viện
Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)
17. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*
Thượng và Hạ Nghị Viện
18. Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?
Một trăm (100)
19. Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?
Sáu (6)
20. Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*
Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]
21. Hạ-Nghị-Viện có bao nhiêu dân biểu?
Bốn trăm ba mươi lăm (435)
22. Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?
Hai năm (2)
23. Cho biết tên dân biểu của bạn.
Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]
24. Thượng-nghị-sĩ đại diện ai?
Tất cả người dân trong tiểu bang
25. Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?
(Vì) dân số tiểu bang đó
(Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
(Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác
26. Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?
Bốn (4) năm
27. Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*
Tháng Mười Một
28. Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*
Barack Hussein Obama
Barack Obama
Obama
29. Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?
Joseph Robinette Biden
Joe Biden
30. Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?
Phó Tổng Thống
31. Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?
Chủ Tịch Hạ Nghị Viện
32. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
Tổng thống
33. Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?
Tổng Thống
34. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
Tổng Thống
35. Nội các của Tổng Thống làm gì?
Cố vấn cho Tổng Thống
36. Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.
Bộ Trưởng Canh Nông
Bộ Trưởng Thương Mại
Bộ Trưởng Quốc Phòng
Bộ Trưởng Giáo Dục
Bộ Trưởng Năng Lượng
Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh
Bộ Trưởng Nội An
Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị
Bộ Trưởng Nội Vụ
Bộ Trưởng Lao Động
Bộ Trưởng Ngoại Giao
Bộ Trưởng Giao Thông
Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính
Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
Bộ Trưởng Tư Pháp
Phó Tổng Thống
37. Ngành tư pháp làm gì?
Duyệt lại luật lệ
Cắt nghĩa luật lệ
Giải quyết tranh cãi (bất hòa)
Quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không
38. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
Tối Cao Pháp Viện
39. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
Chín (9)
40. Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?
Sonia Sotomayor
41. Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?
In tiền
Tuyên chiến
Lập quân đội
Ký các hòa ước
42. Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền. Một trong những quyền này là gì?
Cung cấp trường học và giáo dục
Bảo vệ dân chúng (cảnh sát)
Bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)
Cấp bằng lái xe
Chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai
43. Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?
Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]
44. Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]
45. Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*
Dân Chủ và Cộng Hòa
46. Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?
Đảng Cộng Hòa
47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?
John Andrew Boehner
John Boehner
C. Quyền hạn và bổn phận
48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.
Công dân mười tám (18) tuổi và hơn (được đi bầu).
Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.
Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).
Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).
49. Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*
Phục vụ trong bồi thẩm đoàn
Đi bầu trong bầu cử liên bang
50. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.
Tham gia bầu cử cấp liên bang
Ứng cử chức vụ liên bang
51. Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?
Tự do phát biểu ý kiến
Tự do ngôn luận
Tự do hội họp
Tự do thỉnh nguyện chính quyền
Tự do thờ phượng
Quyền mang vũ khí tự vệ
52. Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?
Hoa Kỳ
Lá cờ
53. Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?
Từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác
Bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ
Tuân hành luật lệ của Hoa Kỳ
Phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)
Phục vụ (công việc quan trọng cho) Hoa Kỳ (nếu cần)
Trung thành với quốc gia Hoa Kỳ
54. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*
Mười tám (18) và hơn
55. Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?
Bầu cử
Tham gia một đảng phái chính trị
Tham dự vào một cuộc vận động tranh cử
Tham dự vào một nhóm hoạt động công dân
Tham dự vào một nhóm hoạt động cộng đồng
Phát biểu ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử
Gọi điện thoại cho nghị sĩ và dân biểu
Công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó
Tranh cử
Góp ý kiến trên một tờ báo
56. Ngày cuối cùng có thể nạp mẫu khai thuế cho liên bang là?*
Mười lăm Tháng Tư (15/4)
57. Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?
Ở tuổi mười tám (18)
Ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)
Phần 2: Lịch sử hoa kỳ
Với phần thi về lịch sử Hoa Kỳ: Ứng viên cũng không cần phải là một chuyên gia biết tất cả các sự kiện lịch sử và chính quyền Mỹ. Nhân viên phỏng vấn chỉ muốn chắc chắn rằng ứng viên hiểu biết cơ bản về lịch sử và các sự kiện quan trọng của đất nước mà họ sắp trở thành công dân. Và các câu hỏi của phần lịch sử này cũng được chia làm 3 phần lớn: thuộc địa và độc lập, thời kì 1800 và cuối cùng là lịch sử cận đại Hoa Kỳ và các thông tin lịch sử quan trọng khác.
Lịch sử Hoa Kỳ là kiến thức bắt buộc phải biết khi thi nhập tịch
A. Thời kỳ thuộc địa và độc lập
58. Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?
tự do
tự do chính trị
tự do tôn giáo
cơ hội kinh tế
hành xử tôn giáo của mình
tránh sự áp bức
59. Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?
người da đỏ Mỹ Châu
thổ dân Mỹ Châu
60. Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?
người Phi Châu
người từ Phi Châu
61. Tại sao những người di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?
vì thuế má cao quá (phải đóng thuế mà không có người đại diện)
vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)
vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự quản
62. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
(Thomas) Jefferson
63. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào?
4 Tháng Bảy 1776
64. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.
New Hampshire
Massachusetts
Rhode Island
Connecticut
New York
New Jersey
Pennsylvania
Delaware
Maryland
Virginia
North Carolina
South Carolina
Georgia
65. Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?
Soạn thảo Hiến Pháp.
Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.
66. Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?
1787
67. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.
(James) Madison
(Alexander) Hamilton
(John) Jay
Publius
68. Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?
nhà ngoại giao Hoa Kỳ
thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến
Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ
người viết cuốn lịch “Poor Richard’s Almanac”
người khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ
69. Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?
(George) Washington
70. Ai là Tổng Thống đầu tiên?*
(George) Washington
B. Thời kỳ 1800
71. Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?
Lãnh Thổ Louisiana
Louisiana
72. Nói tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời 1800.
Chiến tranh 1812
Chiến tranh Hoa Kỳ-Mễ-Tây-Cơ (Mexico)
Nội chiến
Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây-Ban-Nha
73. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì?
Nội chiến
Chiến tranh giữa các Tiểu Bang
74. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.
vấn đề nô lệ
các vấn đề kinh tế
quyền của các tiểu bang
75. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*
giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng)
giữ gìn (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia
lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến
76. Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?
giải phóng nô lệ
giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam
giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam
giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam
77. Bà Susan B. Anthony làm gì?
tranh đấu cho quyền phụ nữ
tranh đấu cho dân quyền
C. Lịch sử cận đại hoa kỳ và các thông tin lịch sử quan trọng khác
78. Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*
Thế Chiến Thứ Nhất
Thế Chiến Thứ Hai
Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)
Chiến Tranh Việt Nam
Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)
79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?
(Woodrow) Wilson
80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
(Franklin) Roosevelt
81. Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?
Nhật Bản, Đức và Ý
82. Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào?
Thế Chiến Thứ Hai
83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
Chủ Nghĩa Cộng Sản
84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
(phong trào) dân quyền
85. Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*
tranh đấu cho dân quyền
hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ
86. Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?
Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
87. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.
[Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]
Cherokee
Navajo
Sioux
Chippewa
Choctaw
Pueblo
Apache
Iroquois
Creek
Blackfeet
Seminole
Cheyenne
Arawak
Shawnee
Mohegan
Huron
Oneida
Lakota
Crow
Teton
Hopi
Inuit
Phần 3: Tổng hợp về kiến thức công dân
Cuối cùng trong gói 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ là phần kiến thức tổng hợp của công dân, nó bao gồm những câu hỏi đơn giản từ thực tế hàng ngày bạn quan sát và trải nghiệm, được chia ra làm 3 phần lớn: địa dư, các biểu tượng và cuối cùng là các ngày lễ lớn trong năm của nước Mỹ. Chỉ là những kiến thức mà bạn thu nhặt từ cuộc sống, thật đơn giản phải không nào?
Trở thành công dân Mỹ, bạn sẽ được hưởng nhiều quyền lợi như công dân Mỹ thuần tuý
A. Địa dư
88. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
(Sông) Missouri
(Sông) Mississippi
89. Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?
Thái-Bình-Dương
90. Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?
Đại-Tây-Dương
91. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.
Puerto Rico
Quần Đảo Virgin
Đảo Samoa
Quần Đảo Bắc Mariana
Đảo Guam
92. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Gia-Nã-Đại.
Maine
New Hampshire
Vermont
New York
Pennsylvania
Ohio
Michigan
Minnesota
North Dakota
Montana
Idaho
Washington
Alaska
93. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ-Tây-Cơ.
California
Arizona
New Mexico
Texas
94. Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*
Washington, D.C.
95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*
(Hải Cảng) Nữu Ước
Đảo Liberty
[Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]
B. Các biểu tượng
96. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?
bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy
bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy
97. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*
bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao
bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang
bởi vì có 50 tiểu bang
98. Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?
The Star-Spangled Banner
C. Các ngày lễ
99. Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*
4 Tháng 7
100. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
Tết Tây
Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.
Ngày Các Tổng Thống
Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)
Lễ Độc Lập (Independence Day)
Lễ Lao Động (Labor Day)
Ngày Tưởng Niệm Columbus
Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day)
Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving)
Lễ Giáng Sinh
Trên đây là toàn bộ nội dung của 100 câu hỏi mới nhất thi quốc tịch Mỹ. Bạn có thể cập nhật thông tin câu hỏi thường xuyên tại uscis.gov
© 2024 | Thời báo MỸ